hãng Migatronic - Đan Mạch
-Điều khiển dòng hàn và điện áp hàn: vô cấp (đảm bảo chọn chính xác điểm làm việc tối ưu của máy)
-Góc máy được làm bằng vật liệu chống rung, tăng tuổi thọ và sự làm việc tin cậy của hệ thống mạch điện tử
Thông số kỹ thuật |
| PI 200 AC/DC | PI 250 AC/DC |
Nguồn điện sử dụng 1 pha | 230V ± 15%, 50/60Hz | - |
Nguồn điện sử dụng 3 pha | - | 400V ± 15%, 50/60Hz |
Công suất max | 6,0 KVA | 7,1 KVA |
Dòng hàn cực đại | 200A | 250A |
Dải điều chỉnh dòng hàn | 7 – 200A | 7 – 250A |
Loại dòng hàn | cả AC và DC | cả AC và DC |
Hệ số làm việc | 40% ở 200A (hàn TIG) 40% ở 170A (hàn MMA) | 40% ở 250A (hàn TIG) 60% ở 200A (hàn MMA) |
Điện áp không tải | 95V | 95V |
Kích thước máy | 360 x 220 x 570 mm | 360 x 220 x 570 mm |
Trọng lượng máy | 19 Kg | 20 Kg |
Thông số kỹ thuật |
| PI 400 AC/DC | PI 500 AC/DC |
Nguồn điện sử dụng 1 pha | - | - |
Nguồn điện sử dụng 3 pha | 400V ± 15%, 50/60Hz | 400V ± 15%, 50/60Hz |
Công suất max | 19,3 KVA | 31,0 KVA |
Dòng hàn cực đại | 400A | 500A |
Dải điều chỉnh dòng hàn | 5 – 400A | 5 – 500A |
Loại dòng hàn | cả AC và DC | cả AC và DC |
Hệ số làm việc | 70% ở 400A (hàn TIG) 50% ở 400A (hàn MMA) | 80% ở 500A (hàn TIG) 65% ở 500A (hàn MMA) |
Điện áp không tải | 95V | 95V |
Kích thước máy | 980 x 545 x 1090 mm | 980 x 545 x 1090 mm |
Trọng lượng máy | 72 Kg | 77 Kg |
Tính năng đặc biệt
-Kiểu chỉnh lưu: INVERTER kỹ thuật số, dòng siêu mịn, trọng lượng nhẹ
-Chức năng hàn: hàn TIG xung và TIG thường, hàn MMA với dòng DC và AC
-Trang bị chức năng kết nối với Robot để hàn tự động theo chương trình số
-Mỏ hàn TIG được trang bị chức năng điều chỉnh dòng hàn ngay trong khi hàn, dùng cho thợ hàn chuyên nghiệp
F Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cơ khí, kết cấu thép, chế tạo đường ống áp lực, sửa chữa máy bay, đóng tàu biển,… với những công việc từ cỡ nhẹ đến cỡ nặng, thích hợp trong các trường và các trung tâm đào tạo nghề, các viện nghiên cứu về hàn, các nhà xưởng sản xuất thiết bị áp lực, thiết bị hóa chất, các nhà máy đóng tàu thủy,...